tỉnh táo
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tḭ̈ŋ˧˩˧ taːw˧˥ | tïn˧˩˨ ta̰ːw˩˧ | tɨn˨˩˦ taːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïŋ˧˩ taːw˩˩ | tḭ̈ʔŋ˧˩ ta̰ːw˩˧ |
Tính từ[sửa]
tỉnh táo
- Ở trạng thái tỉnh, không buồn ngủ (nói khái quát).
- Thức khuya mà vẫn tỉnh táo.
- Uống cốc cà phê cho tỉnh táo.
- Ở trạng thái vẫn minh mẫn, không để cho tình hình rắc rối, phức tạp tác động đến tư tưởng, tình cảm.
- Tỉnh táo trước mọi âm mưu.
- Đầu óc thiếu tỉnh táo.
- Người ngoài cuộc thường tỉnh táo hơn.
Dịch[sửa]
- tiếng Anh: alert
Tham khảo[sửa]
- "tỉnh táo". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)