Bước tới nội dung

bách tính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
Bách: một trăm; tính: họ

Danh từ

[sửa]

bách tính

  1. Bách tính là tên gọi tầng lớp quý tộc, sinh sống trong đồn lũy thời nhà Chu. Về sau, danh từ bách tính được dùng để chỉ dân thường.

Tham khảo

[sửa]