cela

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]


Động từ[sửa]

cela

  1. Cái ấy, việc ấy.
  2. (Thân mật, nghĩa xấu) Con người ấy.
    Cela veut être roi! — con người ấy muốn làm vua
    après cela — xem après
    avec cela; avec tout cela — dù thế nào... cũng
    c’est cela; c’est bien cela — đúng thế, tốt lắm
    comme cela — như thế đấy
    comment cela va-t-il? — công việc thế nào?+ có khỏe không?
    il ne manquait plus que cela — thế là cùng
    il y a vingt ans de cela — hai mươi năm trước
    je m’en soucie comme de cela — tôi chẳng cần gì
    pas plus haut que cela — chỉ bé thế này
    pour cela — về điều ấy, về chuyện ấy

Tham khảo[sửa]