việc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
viə̰ʔk˨˩jiə̰k˨˨jiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
viək˨˨viə̰k˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ[sửa]

việc

  1. Cái phải làm hằng ngày để sinh sống và được trả công.
    đi kiếm việc
    bị mất việc
    phải nghỉ việc
  2. Cái phải coi như bổn phận của mình.
    việc học hành
    việc nhà cửa
    việc nước
    việc tòng quân
    việc cai trị
  3. Chuyện xảy ra.
    Mới về có việc chi mà động dung. (Truyện Kiều).
    Lại mang những việc tầy trời đến sau. (Truyện Kiều)
    Trót lòng gây việc chông gai. (Truyện Kiều)
  4. Chuyện lôi thôi, rắc rối.
    việc ganh đua
    việc tranh chấp
    việc cãi cọ
  5. Sự thiệt hại.
    Bão to, nhà anh có việc gì không.
  6. Sự danh từ hóa một động từ.
    việc ăn
    việc
    việc chữa bệnh
    việc chăm nom vườn tược
    việc dạy dỗ con cái

Đồng nghĩa[sửa]

cái phải làm hằng ngày để sinh sống
chuyện xảy ra

Dịch[sửa]

cái phải làm hằng ngày để sinh sống
chuyện xảy ra

Tham khảo[sửa]