Bước tới nội dung

cervelle

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
cervelle
/sɛʁ.vɛl/
cervelle
/sɛʁ.vɛl/

cervelle gc

  1. Óc.
    Coup qui fait jaillir la cervelle — cú đánh làm phọt óc ra
    Cervelle au beurre — món óc bơ
  2. Trí óc; đầu óc.
    avoir le cervelle en ébullition — suy nghĩ lung lắm
    bruler la cervelle à quelqu'un — bắn vỡ sọ ai
    cela lui trotte dans la cervelle — điều đó làm cho nó mất ăn mất ngủ
    rompre la cervelle — làm cho váng óc
    se creuser la cervelle — bóp óc suy nghĩ
    se faire sauter la cervelle — bắn vào đầu tự tử
    tête sans cervelle — người khờ dại
    tourner la cervelle — làm cho rối óc

Tham khảo

[sửa]