trí
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨi˧˥ | tʂḭ˩˧ | tʂi˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂi˩˩ | tʂḭ˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “trí”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
trí
- Mỗi mặt của trí tuệ.
- Trí phê phán.
- Trí tưởng tượng.
- Trí nhớ.
- Sự suy nghĩ.
- Để trí vào việc làm cho chóng xong.
- Khả năng suy xét nhận thức.
- Người mất trí không hiểu biết gì.
Từ dẫn xuất[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "trí". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)