Bước tới nội dung

coi ſóc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt trung cổ

[sửa]

Động từ

[sửa]

coi ſóc

  1. coi sóc.
    cu᷄̀ lếy mình chảng đáng coi ſóc cho Con người, thạt là đức Chúa blời.
    cũng lấy mình chẳng đáng coi sóc cho Con Người, thật là Đức Chúa trời.

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Việt: coi sóc

Tham khảo

[sửa]