Bước tới nội dung

déprimant

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /de.pʁi.mɑ̃/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực déprimant
/de.pʁi.mɑ̃/
déprimants
/de.pʁi.mɑ̃/
Giống cái déprimante
/de.pʁi.mɑ̃t/
déprimantes
/de.pʁi.mɑ̃t/

déprimant /de.pʁi.mɑ̃/

  1. Làm suy sút; làm suy sút tinh thần.
    Climat déprimant — khí hậu làm suy sút sức khỏe
    Nouvelle déprimante — tin làm suy sút tinh thần

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]