Bước tới nội dung

désincarné

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /de.zɛ̃.kaʁ.ne/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực désincarné
/de.zɛ̃.kaʁ.ne/
désincarnés
/de.zɛ̃.kaʁ.ne/
Giống cái désincarnée
/de.zɛ̃.kaʁ.ne/
désincarnées
/de.zɛ̃.kaʁ.ne/

désincarné /de.zɛ̃.kaʁ.ne/

  1. Thoát xác.
  2. Coi thường thể xác, coi thường vật chất.
    Morale désincarnée — nền đạo đức coi thường thể xác

Tham khảo

[sửa]