dog-poor

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈdɔɡ.ˈpʊr/

Tính từ[sửa]

dog-poor /ˈdɔɡ.ˈpʊr/

  1. nghèo xơ xác; nghèo rớt mồng tơi.

Tham khảo[sửa]