Bước tới nội dung

encombré

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɑ̃.kɔ̃.bʁe/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực encombré
/ɑ̃.kɔ̃.bʁe/
encombrés
/ɑ̃.kɔ̃.bʁe/
Giống cái encombrée
/ɑ̃.kɔ̃.bʁe/
encombrées
/ɑ̃.kɔ̃.bʁe/

encombré /ɑ̃.kɔ̃.bʁe/

  1. Tắc nghẽn.
  2. Ngổn ngang.
  3. Đầy ứ, ứ.
    Le marché est encombré — chợ ứ hàng

Tham khảo

[sửa]