đầy
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̤j˨˩ | ɗəj˧˧ | ɗəj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəj˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
[sửa]đầy
- Lên đến tận miệng, tận bờ.
- Như bát nước đầy(tục ngữ)
- Gió trăng chứa một thuyên đầy (Nguyễn Công Trứ)
- Nhiều lắm.
- Khách đầy nhà.
- Tương lai đầy hứa hẹn
- Đầy bụng nói tắt.
- Ăn nhiều ngô bị đầy.
Tham khảo
[sửa]- "đầy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)