Bước tới nội dung

for what it's worth

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Cụm từ này ban đầu có thể được sử dụng để định nghĩa một tuyên bố về lời khuyên, quan điểm hoặc gợi ý bằng cách đề cập đến tuyên bố đó và mô tả nó một cách riêng biệt với việc đưa ra tuyên bố đó.

Cụm giới từ[sửa]

for what it's worth

  1. Dù gì đi nữa.

Ghi chú sử dụng[sửa]

"For what it's worth" có thể được dùng để nhấn mạnh sự khiêm tốn bằng cách thúc giục người đọc/người nghe đưa ra đánh giá của họ về giá trị của tuyên bố đang được đưa ra; tức là, nó có thể là thông tin hữu ích, có thể không, hoặc có thể khác với quan điểm của người nhận.

Đồng nghĩa[sửa]

Từ liên hệ[sửa]

Xem thêm[sửa]

Đọc thêm[sửa]

  • For what it's worth, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam