worth
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈwɜːθ/
![]() | [ˈwɜːθ] |
Tính từ
[sửa]worth vị ngữ /ˈwɜːθ/
- Giá, đáng giá.
- it is not worth much — cái ấy không đáng giá bao nhiêu
- to be worth little — giá chẳng đáng bao nhiêu
- Đáng, bõ công.
- the book is worth reading — quyển sách đáng đọc
- is it worth while? — điều đó có bõ công không?, điều đó có đáng làm không?
- to be worth one's salt — làm lụng rất tốt, rất xứng đáng với đồng lương được hưởng
- Có.
- to be worth money — có tiền
- to die worth a million — chết để lại bạc triệu
Thành ngữ
[sửa]Danh từ
[sửa]worth /ˈwɜːθ/
Tham khảo
[sửa]- "worth", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)