worth

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈwɜːθ/
Hoa Kỳ

Tính từ[sửa]

worth vị ngữ /ˈwɜːθ/

  1. Giá, đáng giá.
    it is not worth much — cái ấy không đáng giá bao nhiêu
    to be worth little — giá chẳng đáng bao nhiêu
  2. Đáng, bõ công.
    the book is worth reading — quyển sách đáng đọc
    is it worth while? — điều đó có bõ công không?, điều đó có đáng làm không?
    to be worth one's salt — làm lụng rất tốt, rất xứng đáng với đồng lương được hưởng
  3. Có.
    to be worth money — có tiền
    to die worth a million — chết để lại bạc triệu

Thành ngữ[sửa]

Danh từ[sửa]

worth /ˈwɜːθ/

  1. Giá; giá cả.
    to have one's money's worth — mua được phải giá; mua được (cái gì) xứng với đồng tiền bỏ ra
  2. Số lượng (hàng... ) vừa giá (một số tiền nào đấy).
    give me a shilling's worth of flowers — bán cho tôi một silinh hoa
  3. Giá trị.
    a man of worth — người có giá trị

Tham khảo[sửa]