Bước tới nội dung

forgå

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å forgå
Hiện tại chỉ ngôi forgår
Quá khứ forgikk
Động tính từ quá khứ forgått
Động tính từ hiện tại

forgå

  1. Tiêu tan, tan vỡ, tiêu diệt, diệt vong.
    Jeg forgår av sult.
    Vår kjærlighet skal aldri forgå.
  2. (Refl.) Phạm pháp.
    Han forgikk seg mot en mindreårig pike.

Tham khảo

[sửa]