Bước tới nội dung

diệt vong

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 滅亡.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ziə̰ʔt˨˩ vawŋ˧˧jiə̰k˨˨ jawŋ˧˥jiək˨˩˨ jawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟiət˨˨ vawŋ˧˥ɟiə̰t˨˨ vawŋ˧˥ɟiə̰t˨˨ vawŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

diệt vong

  1. Bị mất hẳn; Bị tiêu diệt.
    Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động khác đang ở vào thế phòng ngự, ngày càng suy yếu, thất bại và sẽ đi đến diệt vong (Hồ Chí Minh)

Tham khảo

[sửa]