Bước tới nội dung

fossiliser

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Động từ

[sửa]

se fossiliser tự động từ

  1. Hóa đá, hóa thạch.
    Plantes qui se sont fossilisées — cây đã hóa thạch
  2. (Nghĩa bóng) Trở thành lạc hậu.
    On se fossilise dans la fréquentation de ces gens — giao thiệp với những người ấy thì trở thành lạc hậu

Tham khảo

[sửa]