gölek
Giao diện
Tiếng Salar
[sửa]Cách viết khác
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Turk nguyên thuỷ *kȫl- (“đóng yên cương”). Cùng gốc với tiếng Thổ Nhĩ Kỳ gölük, tiếng Kazakh көлік (kölık), v.v.
Cách phát âm
[sửa]- (Nhai Tử, Gaizi, Tuần Hóa, Thanh Hải) IPA(ghi chú): [kølix], [køliex]
- (Tra Hãn Đô Tư, Thanh Thủy, Tuần Hóa, Thanh Hải) IPA(ghi chú): [kølex]
- (Mạnh Đạt, Thanh Thủy, Tuần Hóa, Thanh Hải) IPA(ghi chú): [køːlex]
- (Thanh Thủy, Tuần Hóa, Thanh Hải) IPA(ghi chú): [kølæx], [ɡølæx], [ɡølæxyr], [kylex]
- (Mạnh Đạt, Bạch Trang, Tuần Hóa, Thanh Hải, Komba) IPA(ghi chú): [koːlex]
- (Ashnu, Hóa Long, Thanh Hải) IPA(ghi chú): [kuːlix]
- (Komba, Thanh Hải) IPA(ghi chú): [koːlexur]
- (Ili, Y Ninh, Tân Cương) IPA(ghi chú): [køløkʰ]
Danh từ
[sửa]gölek
- Con bò.
Từ liên hệ
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Tenishev, Edhem (1976) “gölek”, trong Stroj salárskovo jazyká [Ngữ pháp tiếng Salar], Moskva, tr. 392
- 林 (Lin), 莲云 (Lianyun) (1985) “goliex”, trong 撒拉语简志 [Sơ lược Lịch sử người Salar][1], Bắc Kinh: 民族出版社: 琴書店, →OCLC, tr. 6, 19
- 马伟 (Ma Wei), 朝克 (Chao Ke) (2014) “gölex”, trong 撒拉语366条会话读本 [Trình đọc hội thoại Salar 366][2], ấn bản 1st, 社会科学文献出版社 (Nhà xuất bản văn học khoa học xã hội), →ISBN, tr. 107
- 马伟 (Ma Wei), 朝克 (Chao Ke) (2016) “gölix, gölex”, trong 濒危语言——撒拉语研究 [Ngôn ngữ có nguy cơ tuyệt chủng - Nghiên cứu về tiếng Salar], 青海 (Thanh Hải): 国家社会科学基金项目 (Dự án Quỹ khoa học xã hội quốc gia), tr. 263
- Ma, Chengjun, Han, Lianye, Ma, Weisheng (December 2010) “gölix”, trong 米娜瓦尔 艾比布拉 (Minavar Abibra), editor, 撒维汉词典 (Sāwéihàncídiǎn) [Từ điển Salar-Duy Ngô Nhĩ-Trung Quốc], ấn bản 1st, Bắc Kinh, →ISBN, tr. 120
- Yakup, Abdurishid (2002) “gölek”, trong An Ili Salar Vocabulary: Introduction and a Provisional Salar-English Lexicon[3], Tokyo: Đại học Tokyo, →ISBN, tr. 98