Bước tới nội dung

geme

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Salar

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Cùng gốc với tiếng Thổ Nhĩ Kỳ keme.

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

geme

  1. Chuột.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Potanin, G.N. (1893) “кеме”, trong Тангутско-Тибетская окраина Китая и Центральная Монголия (bằng tiếng Nga), tr. 429
  • Bản mẫu:R:slr:Poppe
  • Tenishev, Edhem (1976) “keme, kema”, trong Stroj salárskovo jazyká [Ngữ pháp tiếng Salar], Moskva, tr. 379-380
  • 林 (Lin), 莲云 (Lianyun) (1985) “geme”, trong 撒拉语简志 [Sơ lược Lịch sử người Salar]‎[1], Bắc Kinh: 民族出版社: 琴書店, →OCLC, tr. 121
  • Yakup, Abdurishid (2002) “gɛmɛ”, trong An Ili Salar Vocabulary: Introduction and a Provisional Salar-English Lexicon[2], Tokyo: Đại học Tokyo, →ISBN, tr. 94
  • Ma, Chengjun, Han, Lianye, Ma, Weisheng (December 2010) “geme”, trong 米娜瓦尔 艾比布拉 (Minavar Abibra), editor, 撒维汉词典 (Sāwéihàncídiǎn) [Từ điển Salar-Duy Ngô Nhĩ-Trung Quốc], ấn bản 1st, Bắc Kinh, →ISBN, tr. 115
  • 马伟 (Ma Wei), 朝克 (Chao Ke) (2016) “geme, gemi, gimi”, trong 濒危语言——撒拉语研究 [Ngôn ngữ có nguy cơ tuyệt chủng - Nghiên cứu về tiếng Salar], 青海 (Thanh Hải): 国家社会科学基金项目 (Dự án Quỹ khoa học xã hội quốc gia), tr. 264