Bước tới nội dung

chuột

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
chuột

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨuət˨˩ʨuək˨˨ʨuək˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨuət˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

chuột

  1. Thú thuộc bộ Gặp nhấm, mõm nhọn, tai bầu dục, đuôi thon dài, thường phá hại mùa màng và có thể truyền bệnh dịch hạch.
    Hang chuột.
    Mèo bắt chuột.
  2. (Máy tính) Một thiết bị ngoại vi được nối với máy tính, khi cho chuyển động trên một mặt phẳng thì sẽ gây ra việc chuyển động con chạy trên màn hình và có tác dụng để kích hoạt hay chọn lựa các thành phần phần mềm trên màn hình.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]