Bước tới nội dung

gjenlyd

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Danh từ

[sửa]
  Xác định Bất định
Số ít gjenlyd gjenlyden
Số nhiều gjenlyder gjenlydene

gjenlyd

  1. Tiếng dội lại, tiếng vang lại, tiếng vọng lại.
    De kunne høre gjenlyden av smellet over hele dalen,
    Han ropte så høyt at det gav gjenlyd.
  2. Tiếng vang, sự chú ý.
    Presidentens tale ga gjenlyd i avisene over hele verden.

Tham khảo

[sửa]