tiếng vang
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiəŋ˧˥ vaːŋ˧˧ | tiə̰ŋ˩˧ jaːŋ˧˥ | tiəŋ˧˥ jaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəŋ˩˩ vaːŋ˧˥ | tiə̰ŋ˩˧ vaːŋ˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]tiếng vang
- Âm nghe được do sóng âm phản xạ từ một vật chắn.
- Tiếng vang từ núi đá vọng lại.
- Giá trị, tác động tốt được dư luận rộng rãi tiếp nhận và hoan nghênh.
- Tác phẩm có tiếng vang lớn.
Tham khảo
[sửa]- "tiếng vang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)