høve
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å høve |
Hiện tại chỉ ngôi | høv er |
Quá khứ | -de |
Động tính từ quá khứ | -d |
Động tính từ hiện tại | — |
høve
- Thích hợp, thuận tiện. (chỉ dùng ở thể vô nhân cách).
- Det høver godt at du kommer kl. 10.
- Jobben høver godt for en utlending.
- (Refl.) Hợp với đạo lý, luận lý.
- Slik uforskammet oppførsel høver seg ikke for en herre.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) høve gđ: Sự thích hợp, thuận tiện.
Tham khảo
[sửa]- "høve", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)