Bước tới nội dung

høve

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å høve
Hiện tại chỉ ngôi høv er
Quá khứ -de
Động tính từ quá khứ -d
Động tính từ hiện tại

høve

  1. Thích hợp, thuận tiện. (chỉ dùng ở thể vô nhân cách).
    Det høver godt at du kommer kl. 10.
    Jobben høver godt for en utlending.
  2. (Refl.) Hợp với đạo , luận lý.
    Slik uforskammet oppførsel høver seg ikke for en herre.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]