thuận tiện
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwə̰ʔn˨˩ tiə̰ʔn˨˩ | tʰwə̰ŋ˨˨ tiə̰ŋ˨˨ | tʰwəŋ˨˩˨ tiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwən˨˨ tiən˨˨ | tʰwə̰n˨˨ tiə̰n˨˨ |
Tính từ[sửa]
thuận tiện
- Như thuận lợi
- Hoàn cảnh thuận tiện.
- Có công dụng tốt.
- Đường giao thông thuận tiện.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thuận tiện". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)