hợp
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̰ːʔp˨˩ | hə̰ːp˨˨ | həːp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həːp˨˨ | hə̰ːp˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “hợp”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
hợp
Tính từ
[sửa]hợp
Động từ
[sửa]hợp
- Tập hợp, gộp chung lại.
- Nhiều con suối hợp thành sông.
- Hợp âm.
- Hợp ca.
- Hợp cẩn.
- Hợp chất.
- Hợp doanh.
- Hợp điểm.
- Hợp đoan.
- Hợp đồng.
- Hợp hoan.
- Hợp hôn.
- Hợp kim.
- Hợp lực.
- Hợp phần.
- Hợp quần.
- Hợp tác.
- Hợp tác xã.
- Hợp số.
- Hợp tấu.
- Hợp thể.
- Hợp thiện.
- Hợp tuyển.
- Hợp xướng.
- Bách hợp.
- Cẩu hợp.
- Dạ hợp.
- Dung hợp.
- Giao hợp.
- Hả hợp.
- Hoà hợp.
- Hoá hợp.
- Lưỡng hợp.
- Ngẫu hợp.
- Ô hợp.
- Phức hợp.
- Quang hợp.
- Tác hợp.
- Tái hợp.
- Tam hợp.
- Tập hợp.
- Tổ hợp.
- Tố hợp.
- Trường hợp.
- Tụ hợp.
Tham khảo
[sửa]- "hợp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)