jwꜥw

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Ai Cập[sửa]

Cách viết khác[sửa]

Nghĩa “người thừa kế”
Nghĩa “chiếc nhẫn hay băng tay được tặng như một phần thưởng”

Từ nguyên[sửa]

Từ jwꜥ (thừa kế) +‎ -w.

Cách phát âm[sửa]

 

Danh từ[sửa]

E9wawA1
 
  1. Người thừa kế.
    • kh. 1550 TCN – 1295 TCN, Great Hymn to Osiris (Bia đá của Amenmose, Louvre C 286) dòng 17:
      N9 t
      Z2
      nTrHr
      Z1
      r
      S
      zp Z1s Z1s
      iiw&yQ2
      ir
      zAZ1
      H_SPACE
      G5mn
      ib Z1
      mAa
      a
      P8H
      zAZ1
      H_SPACE
      stt
      H8
      E9
      a
      wiwa
      H_SPACE
      Q2
      ir
      psḏt ḥr ršrš jjwj zꜣ wsjr ḥr mn jb mꜣꜥ-ḫrw zꜣ ꜣst jwꜥw wsjr
      Bộ chín vĩ đại của Heliopolis đang vui mừng: Hoan nghênh Horus, người có trái tim kiên định, tiếng nói của chân lí, con của thần Isis và là người thừa kế của Osiris!
E9wawS21
 
  1. Chiếc nhẫn hay băng tay được tặng như một phần thưởng. [Vương triều thứ 18]

Biến tố[sửa]

Tham khảo[sửa]