phần thưởng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fə̤n˨˩ tʰɨə̰ŋ˧˩˧fəŋ˧˧ tʰɨəŋ˧˩˨fəŋ˨˩ tʰɨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fən˧˧ tʰɨəŋ˧˩fən˧˧ tʰɨə̰ʔŋ˧˩

Danh từ[sửa]

phần thưởng

  1. Tặng phẩm thưởng công lao, thành tích.
    Phát phần thưởng cho học sinh giỏi.
    Được nhận phần thưởng của nhà trường.

Tham khảo[sửa]