phần thưởng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fə̤n˨˩ tʰɨə̰ŋ˧˩˧ | fəŋ˧˧ tʰɨəŋ˧˩˨ | fəŋ˨˩ tʰɨəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fən˧˧ tʰɨəŋ˧˩ | fən˧˧ tʰɨə̰ʔŋ˧˩ |
Danh từ[sửa]
phần thưởng
- Tặng phẩm thưởng công lao, thành tích.
- Phát phần thưởng cho học sinh giỏi.
- Được nhận phần thưởng của nhà trường.
Tham khảo[sửa]
- "phần thưởng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)