nhẫn
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲəʔən˧˥ | ɲəŋ˧˩˨ | ɲəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲə̰n˩˧ | ɲən˧˩ | ɲə̰n˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “nhẫn”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]

nhẫn
- Vòng nhỏ, thường bằng vàng, bạc, đeo vào ngón tay làm đồ trang sức.
- Chiếc nhẫn hai chỉ .
- Trên tay đeo những mấy chiếc nhẫn vàng.
Dịch[sửa]
- Tiếng Nga: кольцо (kolʹcó) gt
- Tiếng Pháp: bague gc
Động từ[sửa]
nhẫn
Giới từ[sửa]
nhẫn
- (cổ) Đến, cho đến.
- Từ ấy nhẫn nay.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nhẫn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)