kalle
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å kalle |
Hiện tại chỉ ngôi | kaller |
Quá khứ | kal te |
Động tính từ quá khứ | kalt |
Động tính từ hiện tại | — |
kalle
- Kêu, gọi, gọi lại.
- Bemerkningen kalte på munterhet.
- Flyet ble kalt opp over radio.
- å kalle på hunden
- å kalle inn noen — Đòi, mời, triệu đến, triệu tập ai.
- Đặt tên, kêu tên, gọi tên. Tên là, gọi là. |De kalte gutten Magnus.
- Molde kalles rosenes by.
- Hun kalte ham en tosk.
- Kaller du det å synge?
- å kalle en spade for en spade — Nói thẳng thừng.
- å kalle noen opp etter noen — Đặt tên ai theo tên với ai.
Từ dẫn xuất
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "kalle", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)