knekk
Tiếng Na Uy[sửa]
Danh từ[sửa]
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | knekk | knekken, knekket |
Số nhiều | knekk | knekka, knekkene |
knekk gđ
- Sự gây, vỡ, bể.
- Han fikk en knekk i ryggen.
- Helsa hans har fatt en knekk.
- Stangen fikk en knekk.
- å ta knekken på noen — Vặn cổ ai, thắng ai.
Tham khảo[sửa]
- "knekk", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)