gây
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣəj˧˧ | ɣəj˧˥ | ɣəj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣəj˧˥ | ɣəj˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
gây
Động từ[sửa]
gây
- Làm cho phát ra; Sinh ra.
- Sòng bạc ấy mở vòng nửa tháng còn gây nhiều cảnh tượng xấu xa (Tú Mỡ)
- Mành tương phân phất gió đàn, hương gây mùi nhớ, trà khan giọng tình (Truyện Kiều)
- Làm cho nảy nở ra.
- Gây giống.
- Gây vốn.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "gây". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)