vỡ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vəʔə˧˥ | jəː˧˩˨ | jəː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
və̰ː˩˧ | vəː˧˩ | və̰ː˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
vỡ
- Rời ra thành nhiều mảnh.
- Vỡ bát.
- Gạch vỡ.
- Gương vỡ lại lành.
- Đánh nhau vỡ đầu.
- Vỡ đê.
- Tức nước vỡ bờ. (tục ngữ)
- (Tổ chức) Tan rã.
- Vỡ cơ sở bí mật.
- Bị lộ ra.
- Vỡ chuyện thì phiền.
- Bắt đầu khai phá.
- Vỡ hoang.
- Bắt đầu hiểu ra.
- Tập làm rồi vỡ dần ra thôi.
Tham khảo[sửa]
- "vỡ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)