Bước tới nội dung

méprendre

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /me.pʁɑ̃dʁ/

Động từ phản thân

[sửa]

se méprendre tự động từ /me.pʁɑ̃dʁ/

  1. Lầm, hiểu lầm.
    Se méprendre sur les intentions de quelqu'un — hiểu lầm ý định của ai
    à s’y méprendre — đến mức phải lầm

Tham khảo

[sửa]