lầm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lə̤m˨˩ | ləm˧˧ | ləm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləm˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
lầm
- (Ph.) . Bùn.
- Lội ao vớt lầm.
Tính từ[sửa]
lầm
- Có nhiều bùn hay bụi cuộn lên làm đục, làm bẩn. Nước ao đục lên.
- Bụi lầm lên sau xe.
- Bị phủ lên một lớp dày bùn đất, bụi bặm.
- Con đường lầm bùn đất.
- Toàn thân lầm bụi.
Động từ[sửa]
lầm
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "lầm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)