lầm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̤m˨˩ləm˧˧ləm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləm˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

lầm

  1. (Ph.) . Bùn.
    Lội ao vớt lầm.

Tính từ[sửa]

lầm

  1. Có nhiều bùn hay bụi cuộn lên làm đục, làm bẩn. Nước ao đục lên.
    Bụi lầm lên sau xe.
  2. Bị phủ lên một lớp dày bùn đất, bụi bặm.
    Con đường lầm bùn đất.
    Toàn thân lầm bụi.

Động từ[sửa]

lầm

  1. Nhận thức cái nọ ra cái kia, do ý hay không biết.
    Hiểu lầm nhau.
    Mua lầm hàng giả.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]