hiểu lầm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiə̰w˧˩˧ lə̤m˨˩ | hiəw˧˩˨ ləm˧˧ | hiəw˨˩˦ ləm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hiəw˧˩ ləm˧˧ | hiə̰ʔw˧˩ ləm˧˧ |
Động từ[sửa]
hiểu lầm
- Có những ý kiến sai về hoạt động hoặc ý kiến của người khác.
- Trước đây nhiều người hiểu lầm ý nghĩa của chủ nghĩa cộng sản.
Tham khảo[sửa]
- "hiểu lầm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)