oblivious

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA : /.vi.əs/

Tính từ[sửa]

oblivious (so sánh hơn more oblivious, so sánh nhất most oblivious)

  1. (+ of) Quên, lãng quên, không nhớ tới, không chú ý đến.
    oblivious of the past — quên quá khứ
  2. (Thơ ca) Làm lãng quên.

Tham khảo[sửa]