opphør
Tiếng Na Uy[sửa]
Danh từ[sửa]
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | opphør | opphøret |
Số nhiều | opphør, opphører | opphøra, opphørene |
opphør gđ
- Sự ngừng, ngưng, đình chỉ, chấm dứt, kết thúc.
- Ved krigens opphør var han sersjant.
- forretningens opphør
- å bringe noe til opphør — Đưa việc gì đến chỗ kết thúc.
Từ dẫn xuất[sửa]
- (1) opphørssalg gđ: Sự bán dẹp tiệm.
Tham khảo[sửa]
- "opphør", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)