Bước tới nội dung

dẹp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zɛ̰ʔp˨˩jɛ̰p˨˨jɛp˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟɛp˨˨ɟɛ̰p˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

dẹp

  1. Xếp gọn lại, xếp dồn vào một bên, một góc.
    Dẹp bàn ghế trong phòng để rộng lối đi
  2. Bỏ đi; không thực hiện nữa.
    Thôi thì dẹp nỗi bất bình là xong (Truyện Kiều)

Trái nghĩa

[sửa]


Tham khảo

[sửa]