kết thúc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ket˧˥ tʰuk˧˥kḛt˩˧ tʰṵk˩˧kəːt˧˥ tʰuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ket˩˩ tʰuk˩˩kḛt˩˧ tʰṵk˩˧

Động từ[sửa]

kết thúc

  1. Hết hẳn, ngừng hoàn toàn sau một quá trình hoạt động, diễn biến nào đó.
    Mùa mưa sắp kết thúc.
    Câu chuyện kết thúc một cách bất ngờ.
  2. Làm tất cả những gì cần thiết để cho hoàn thành.
    Buổi lễ kết thúc năm học.
    Chủ toạ kết thúc hội nghị.
    Phần kết thúc của bài văn.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]