kết thúc
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ket˧˥ tʰuk˧˥ | kḛt˩˧ tʰṵk˩˧ | kəːt˧˥ tʰuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ket˩˩ tʰuk˩˩ | kḛt˩˧ tʰṵk˩˧ |
Động từ[sửa]
kết thúc
- Hết hẳn, ngừng hoàn toàn sau một quá trình hoạt động, diễn biến nào đó.
- Mùa mưa sắp kết thúc.
- Câu chuyện kết thúc một cách bất ngờ.
- Làm tất cả những gì cần thiết để cho hoàn thành.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "kết thúc". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)