oppmuntre
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å oppmuntre |
Hiện tại chỉ ngôi | oppmuntrer |
Quá khứ | oppmuntra, oppmuntret |
Động tính từ quá khứ | oppmuntra, oppmuntret |
Động tính từ hiện tại | — |
oppmuntre
- Giải khuây, giải buồn, làm cho vui vẻ.
- Han oppmuntret den syke.
- Han forsøkte i oppmuntre henne, men hun var like trist.
- Khuyến khích, cổ võ, khích lệ.
- De oppmuntret ham til å komme på besøk.
- Jeg har oppmuntret elevene til å lese mer av Ibsen.
Tham khảo
[sửa]- "oppmuntre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)