Bước tới nội dung

giải khuây

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːj˧˩˧ xwəj˧˧jaːj˧˩˨ kʰwəj˧˥jaːj˨˩˦ kʰwəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːj˧˩ xwəj˧˥ɟa̰ːʔj˧˩ xwəj˧˥˧

Động từ

[sửa]

giải khuây

  1. Làm cho bớt nỗi buồn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]