Bước tới nội dung

khích lệ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xïk˧˥ lḛʔ˨˩kʰḭ̈t˩˧ lḛ˨˨kʰɨt˧˥ le˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xïk˩˩ le˨˨xïk˩˩ lḛ˨˨xḭ̈k˩˧ lḛ˨˨

Động từ

[sửa]

khích lệ

  1. Cổ võ làm cho nức lòng.
    Phát bằng khen để khích lệ các đoàn viên.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]