Bước tới nội dung

påta

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å påta
Hiện tại chỉ ngôi påtar
Quá khứ påtok
Động tính từ quá khứ påtatt
Động tính từ hiện tại

påta

  1. (Refl.) Đảm nhận, đảm nhiệm, gánh vác.
    Du har påtatt deg et stort ansvar ved å adoptere et barn.

Tham khảo

[sửa]