Bước tới nội dung

pangolín

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: pangolin

Tiếng Tây Ban Nha

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): /panɡoˈlin/ [pãŋ.ɡoˈlĩn]
  • Vần: -in
  • Tách âm tiết: pan‧go‧lín

Danh từ

[sửa]

pangolín  (số nhiều pangolines)

  1. Tê tê.
    • 29/09/2016, “CITES prohíbe comercio de pangolines”, trong La Prensa[1]:
      El pangolín es un pequeño mamífero con escamas poco conocido pero en peligro de extinción por ello el miércoles obtuvo protección de la Convención Internacional sobre el comercio de especies salvajes amenazadas de extinción, reunida en Johannesburgo, Sudáfrica.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)

Đọc thêm

[sửa]