parasiter

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /pa.ʁa.zi.te/

Ngoại động từ[sửa]

parasiter ngoại động từ /pa.ʁa.zi.te/

  1. Sống ký sinh trên.
    Ver qui parasite un mammifère — giun sống ký sinh trên một động vật có vú
  2. Ăn bám.
    Individus qui parasitent la société — những người ăn bám xã hội
  3. (Rađiô) Gây nhiễu.

Tham khảo[sửa]