phù thủy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṳ˨˩ tʰwḭ˧˩˧fu˧˧ tʰwi˧˩˨fu˨˩ tʰwi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fu˧˧ tʰwi˧˩fu˧˧ tʰwḭʔ˧˩

Danh từ[sửa]

phù thủy

  1. Phù thuỷ.
  2. Kẻ tự khoe là có pháp thuật để trừ được tà ma.
    Vì tin vào tên phù thuỷ không đưa con đi bệnh viện nên đứa con của bà ấy chết.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]