phù
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fṳ˨˩ | fu˧˧ | fu˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fu˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “phù”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
phù
- (Y học) .
- Chứng bệnh do nước ứ đọng trong các mô dưới da, khiến cho da sưng phồng lên.
- Như bùa
- Tiếng thổi ở miệng ra.
- Thổi phù.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "phù". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)