pisser nội động từ /pi.se/
- (Thô tục) Đái.
- (Thông tục) Rò.
- Tonneau qui pisse — thùng rò
- c’est comme si I'on pissait dans un violon — thực là hoàn toàn vô ích
- il pleut comme vache qui pisse — (thông tục) mưa tầm tã
- laisser le mérinos — xem mérinos
- quand les poules pisseront — bao giờ chạch đẻ ngọn đa