plù

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Chứt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Việt-Mường nguyên thủy *b-luː, từ tiếng Môn-Khmer nguyên thủy *ml(əw). Cùng gốc với tiếng Việt trầu.

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

plù

  1. trầu.

Tiếng Mường[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Việt-Mường nguyên thủy *b-luː, từ tiếng Môn-Khmer nguyên thủy *ml(əw). Cùng gốc với tiếng Việt trầu, Mường Bi tlù, Mường Thanh Hóa trù, Mường Hòa Bình .

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

plù

  1. (Sơn La) trầu.