Bước tới nội dung

prau

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: práu

Tiếng Anh

Danh từ

prau (số nhiều praus)

  1. Dạng thay thế của proa
    • 1900, Joseph Conrad, chương 2, trong Lord Jim:
      ... they had collected there, coming from north and south and from the outskirts of the East, after treading the jungle paths, descending the rivers, coasting in praus along the shallows, crossing in small canoes from island to island, passing through suffering, meeting strange sights, beset by strange fears, upheld by one desire.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần trích dẫn ngữ liệu này)

Từ đảo chữ

Tiếng Aragon

[sửa]

Từ nguyên

Từ tiếng Latinh pratum.

Danh từ

prau

  1. Đồng cỏ.

Tiếng Asturias

[sửa]

Từ nguyên

Từ tiếng Latinh prātum. So sánh tiếng Tây Ban Nha prado.

Danh từ

prau  (số nhiều praos)

  1. Đồng cỏ.

Từ liên hệ

Tiếng Chơ Ro

[sửa]

Số từ

[sửa]

prau

  1. sáu.

Tiếng K'Ho

[sửa]

Số từ

[sửa]

prau

  1. Sáu.

Tham khảo

Tiếng Java

[sửa]

Từ nguyên

Từ tiếng Java cổ parahu.

Danh từ

prau

  1. Thuyền.

Tiếng Moglena-Rumani

[sửa]

Từ nguyên

Được vay mượn từ một từ nhóm ngôn ngữ gốc Slav (Nam) prachŭ hoặc tiếng Slav Giáo hội cổ прахъ (praxŭ) < tiếng Slav nguyên thủy *porxъ. So sánh tiếng Rumani praf.

Danh từ

prau gt

  1. Bụi.

Tiếng M'Nông Trung

[sửa]

Cách phát âm

Số từ

prau

  1. sáu.

Tiếng Sicily

[sửa]

Từ nguyên

Có thể bị lẫn lộn với tiếng Aragon prau, cuối cùng là từ tiếng Latinh pratum. Cùng gốc với tiếng Asturias prau.

Danh từ

prau  ('số nhiều prai)

  1. Đồng cỏ.

Từ liên hệ

Tiếng Xtiêng

[sửa]

Số từ

[sửa]

prau

  1. sáu.

Tiếng Yiwom

[sửa]

Số từ

prau.

  1. bốn.

Tham khảo